ND 84_2016_ND-CP QUY ĐỊNH VỀ TIU CHUẨN KTV HNH NGHỀ
Căn cứ Luật tổ chức Chnh phủ ngy 19 thng 6 năm 2015; Căn cứ Luật kiểm ton độc lập ngy 29 thng 3 năm 2011; Căn cứ Luật chứng khon ngy 29 thng 6 năm 2006 v Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật chứng khon ngy 24 thng 11 năm 2010; Căn cứ Luật đầu tư ngy 26 thng 11 năm 2014; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Ti chnh; Chnh phủ ban hnh Nghị định về tiu chuẩn, Điều kiện đối với kiểm ton vin hnh nghề, tổ chức kiểm ton được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng.
CHNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2016/NĐ-CP |
H Nội, ngy 01 thng 07 năm 2016 |
Căn cứ Luật tổ chức Chnh phủ ngy 19 thng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật kiểm ton độc lập ngy 29 thng 3 năm 2011;
Căn cứ Luật chứng khon ngy 29 thng 6 năm 2006 v Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật chứng khon ngy 24 thng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật đầu tư ngy 26 thng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Ti chnh;
Chnh phủ ban hnh Nghị định về tiu chuẩn, Điều kiện đối với kiểm ton vin hnh nghề, tổ chức kiểm ton được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng.
Nghị định ny quy định về tiu chuẩn, Điều kiện đối với kiểm ton vin hnh nghề, tổ chức kiểm ton được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng.
1. Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng.
2. Đơn vị c lợi ch cng chng, ngoại trừ tổ chức tn dụng khng phải l cng ty đại chng, tổ chức tn dụng khng thực hiện nim yết, cho bn chứng khon ra cng chng.
3. Tổ chức, c nhn khc c lin quan đến việc xem xt tiu chuẩn, Điều kiện đối với kiểm ton vin hnh nghề, tổ chức kiểm ton được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng.
Trong Nghị định ny, cc từ ngữ dưới đy được hiểu như sau:
1. Tổ chức kiểm ton l doanh nghiệp kiểm ton v chi nhnh doanh nghiệp kiểm ton nước ngoi hoạt động hợp php tại Việt Nam.
2. Tổ chức kiểm ton được chấp thuận l tổ chức kiểm ton được cơ quan nh nước c thẩm quyền chấp thuận thực hiện kiểm ton cc đơn vị c lợi ch cng chng.
3. Kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận l kiểm ton vin hnh nghề được cơ quan nh nước c thẩm quyền chấp thuận thực hiện kiểm ton cc đơn vị c lợi ch cng chng.
4. Kỳ chấp thuận l kỳ m tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng, được tnh theo năm dương lịch từ ngy 01 thng 01 đến ngy 31 thng 12.
Điều 4. Đơn vị c lợi ch cng chng
1. Đơn vị c lợi ch cng chng l cc đơn vị được quy định tại Điều 53 Luật kiểm ton độc lập.
2. Đơn vị c lợi ch cng chng thuộc lĩnh vực chứng khon, gồm: Cng ty đại chng quy m lớn theo quy định của php luật về chứng khon, tổ chức nim yết, tổ chức pht hnh chứng khon ra cng chng, cng ty chứng khon, cng ty đầu tư chứng khon, quỹ v cc cng ty quản lý quỹ.
3. Đơn vị c lợi ch cng chng khc, gồm:
a) Cng ty đại chng, ngoại trừ cc cng ty đại chng quy m lớn quy định tại Khoản 2 Điều ny;
b) Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp ti bảo hiểm, doanh nghiệp mi giới bảo hiểm, chi nhnh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhn thọ nước ngoi (trừ cc doanh nghiệp bảo hiểm quy định tại Khoản 2 Điều ny);
c) Doanh nghiệp, tổ chức khc c lin quan đến lợi ch của cng chng do tnh chất, quy m hoạt động của đơn vị đ theo quy định của php luật.
Điều 5. Điều kiện đối với tổ chức kiểm ton được chấp thuận
1. Tổ chức kiểm ton được chấp thuận thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng phải c đủ cc Điều kiện sau đy:
a) C Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm ton được Bộ Ti chnh cấp còn hiệu lực;
b) C vốn Điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhnh doanh nghiệp kiểm ton nước ngoi tại Việt Nam) từ 6 tỷ đồng trở ln v phải thường xuyn duy trì vốn chủ sở hữu trn bảng cn đối kế ton khng thấp hơn 6 tỷ đồng;
c) C số lượng kiểm ton vin hnh nghề từ 10 người trở ln, trong đ c Gim đốc hoặc Tổng Gim đốc, c đủ cc tiu chuẩn quy định tại Điều 6 Nghị định ny;
d) C thời gian hoạt động kiểm ton tại Việt Nam tối thiểu l 24 thng tnh từ ngy được cơ quan c thẩm quyền xc nhận danh sch đăng ký hnh nghề kiểm ton lần đầu hoặc từ ngy được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm ton lần đầu đến ngy nộp hồ sơ đăng ký thực hiện kiểm ton;
đ) Đã pht hnh bo co kiểm ton về bo co ti chnh năm cho tối thiểu 200 đơn vị được kiểm ton tnh từ ngy 01 thng 10 năm trước đến ngy 30 thng 9 năm nộp hồ sơ đăng ký.
Trường hợp tổ chức kiểm ton đã được chấp thuận trong năm nộp hồ sơ thì phải c thm Điều kiện l đã pht hnh bo co kiểm ton về bo co ti chnh năm (hoặc bo co sot xt bo co ti chnh) cho tối thiểu 10 đơn vị c lợi ch cng chng tnh từ ngy 01 thng 10 năm trước đến ngy 30 thng 9 năm nộp hồ sơ đăng ký;
e) C hệ thống kiểm sot chất lượng được xy dựng ph hợp với quy định của chuẩn mực kiểm ton Việt Nam;
g) Đã thực hiện bảo hiểm trch nhiệm nghề nghiệp hoặc trch lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp theo quy định của Bộ Ti chnh;
h) Khng thuộc cc trường hợp khng được xem xt, chấp thuận theo quy định tại Điều 7 Nghị định ny;
i) Nộp đầy đủ, đng thời hạn hồ sơ đăng ký thực hiện kiểm ton theo quy định tại cc Điều 9 v 10 Nghị định ny.
2. Tổ chức kiểm ton được chấp thuận thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng thuộc lĩnh vực chứng khon, ngoi việc phải đp ứng cc Điều kiện quy định tại cc Điểm a, b, e, g, h v i Khoản 1 Điều ny, phải c đủ cc Điều kiện sau đy:
a) C số lượng kiểm ton vin hnh nghề từ 15 người trở ln, trong đ c Gim đốc hoặc Tổng Gim đốc, c đủ cc tiu chuẩn quy định tại Điều 6 của Nghị định ny;
b) C thời gian hoạt động kiểm ton tại Việt Nam tối thiểu l 36 thng tnh từ ngy được cơ quan c thẩm quyền xc nhận danh sch đăng ký hnh nghề kiểm ton lần đầu hoặc từ ngy được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm ton lần đầu đến ngy nộp hồ sơ đăng ký thực hiện kiểm ton;
c) Đã pht hnh bo co kiểm ton về bo co ti chnh năm cho tối thiểu 250 đơn vị được kiểm ton tnh từ ngy 01 thng 10 năm trước đến ngy 30 thng 9 năm nộp hồ sơ đăng ký.
Trường hợp tổ chức kiểm ton đã được chấp thuận trong năm nộp hồ sơ thì phải c thm Điều kiện l đã pht hnh bo co kiểm ton về bo co ti chnh năm (hoặc bo co sot xt bo co ti chnh) cho tối thiểu 20 đơn vị c lợi ch cng chng thuộc lĩnh vực chứng khon tnh từ ngy 01 thng 10 năm trước đến ngy 30 thng 9 năm nộp hồ sơ đăng ký.
Điều 6. Tiu chuẩn đối với kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận
Ngoi cc tiu chuẩn quy định tại Luật kiểm ton độc lập, kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận phải c cc tiu chuẩn sau:
1. C tn trong danh sch kiểm ton vin đủ Điều kiện hnh nghề kiểm ton trong kỳ chấp thuận được Bộ Ti chnh cng khai tại thời Điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện kiểm ton.
2. C t nhất 24 thng thực tế hnh nghề kiểm ton tại Việt Nam tnh từ ngy được cơ quan c thẩm quyền xc nhận đủ Điều kiện hnh nghề kiểm ton đến ngy nộp hồ sơ đăng ký thực hiện kiểm ton.
Điều 7. Cc trường hợp tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề khng được xem xt, chấp thuận
1. Cc trường hợp khng được xem xt, chấp thuận bao gồm:
a) Tổ chức kiểm ton đang bị đình chỉ hoạt động kinh doanh dịch vụ kiểm ton theo quy định của php luật về kiểm ton độc lập;
b) Tổ chức kiểm ton khng sửa chữa, khắc phục kịp thời cc sai phạm theo kiến nghị của cơ quan nh nước c thẩm quyền;
c) Tổ chức kiểm ton c những khiếu kiện về kết quả kiểm ton v đã được cơ quan nh nước c thẩm quyền kết luận l c sai phạm;
d) Tổ chức kiểm ton c chất lượng kiểm ton khng đạt yu cầu theo kết quả kiểm tra hoặc kết luận của cơ quan, tổ chức c thẩm quyền trong năm được xem xt;
đ) Kiểm ton vin hnh nghề phụ trch hồ sơ kiểm ton c chất lượng kiểm ton khng đạt yu cầu theo kết quả kiểm tra hoặc kết luận của cơ quan tổ chức c thẩm quyền trong năm được xem xt;
e) Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề c hnh vi vi phạm php luật lin quan đến hnh nghề kiểm ton v đã bị cơ quan c thẩm quyền xử lý vi phạm hnh chnh theo quy định của php luật trong năm được xem xt;
g) Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề giả mạo, khai man trong việc k khai cc thng tin trong hồ sơ đăng ký tham gia kiểm ton;
h) Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề khng giải trình, giải trình khng đạt yu cầu hoặc khng cung cấp thng tin, số liệu lin quan đến hoạt động kiểm ton theo yu cầu của cơ quan nh nước c thẩm quyền;
i) Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề bị hủy bỏ tư cch được chấp thuận kiểm ton trong thời gian chưa qu 24 thng kể từ ngy bị hủy bỏ;
k) Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề khng thực hiện thng bo, bo co theo quy định của php luật về kiểm ton độc lập.
2. Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề thuộc một trong cc trường hợp quy định tại cc Điểm d, đ, g v h Khoản 1 Điều ny thì sau 12 thng, kể từ ngy c kết luận, quyết định xử lý của cơ quan c thẩm quyền, mới được xem xt, chấp thuận.
Điều 8. Xử lý đối với cc hợp đồng kiểm ton đã ký trong trường hợp khng được chấp thuận
1. Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề khng được chấp thuận trong kỳ no thì khng được tiếp tục thực hiện cc hợp đồng kiểm ton v cc dịch vụ đảm bảo khc đã ký v khng được ký thm cc hợp đồng kiểm ton mới với đơn vị c lợi ch cng chng trong kỳ đ, trừ trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều ny.
2. Tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận trong kỳ trước nhưng khng được chấp thuận trong kỳ sau thì chỉ được tiếp tục thực hiện hợp đồng kiểm ton bo co ti chnh năm đã ký với đơn vị c lợi ch cng chng trong kỳ sau nếu thỏa mãn tất cả cc Điều kiện sau:
a) Đã thực hiện trong kỳ được chấp thuận việc sot xt bo co ti chnh bn nin cho đơn vị c lợi ch cng chng thuộc đối tượng bắt buộc phải sot xt bo co ti chnh bn nin;
b) Pht hnh bo co kiểm ton về bo co ti chnh trong thời gian 90 ngy, kể từ ngy kết thc năm ti chnh của đơn vị c lợi ch cng chng.
Điều 9. Hồ sơ đăng ký thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng
1. Đơn đăng ký thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng (theo mẫu tại Phụ lục ban hnh km theo Nghị định ny).
2. Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm ton.
3. Danh sch kiểm ton vin hnh nghề đề nghị chấp thuận, trong đ nu rõ thời gian (số thng) thực tế hnh nghề kiểm ton tại Việt Nam tnh từ ngy được cơ quan c thẩm quyền xc nhận đủ Điều kiện hnh nghề kiểm ton.
4. Bo co tình hình ti chnh v tình hình hoạt động của tổ chức kiểm ton trong năm trước liền kề, bao gồm:
a) Bo co ti chnh đã được kiểm ton;
b) Danh sch bo co kiểm ton theo quy định tại Điểm đ Khoản 1 hoặc Điểm c Khoản 2 Điều 5 Nghị định ny;
c) Tình hình tổ chức, hoạt động v kinh nghiệm kiểm ton của kiểm ton vin hnh nghề v tổ chức kiểm ton;
d) Cc vi phạm php luật bị xử lý vi phạm hnh chnh của tổ chức kiểm ton (nếu c);
đ) Cc biến động lớn trong năm ti chnh ảnh hưởng đến tổ chức, hoạt động v kết quả hoạt động kinh doanh của tổ chức kiểm ton (như tăng, giảm thnh vin gp vốn; tăng, giảm vốn Điều lệ);
e) Cc biến động lớn trong năm lin quan đến kiểm ton vin hnh nghề (như tăng, giảm kiểm ton vin hnh nghề, cc vi phạm đạo đức nghề nghiệp của kiểm ton vin hnh nghề);
g) Bản m tả về việc xy dựng v duy trì hệ thống kiểm sot chất lượng theo quy định của chuẩn mực kiểm ton.
5. Bản sao chứng thực hợp đồng hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm trch nhiệm nghề nghiệp đang còn hiệu lực trong trường hợp tổ chức kiểm ton khng trch lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp.
6. Trường hợp đăng ký từ lần thứ hai trở đi, tổ chức kiểm ton khng phải nộp cc ti liệu quy định tại Khoản 2, Điểm c, Điểm g Khoản 4, Khoản 5 Điều ny nếu khng c thay đổi so với lần đăng ký gần nhất.
Điều 10. Xem xt, chấp thuận v cng khai danh sch tổ chức kiểm ton v kiểm ton vin hnh nghề
1. Từ ngy 01 thng 10 đến ngy 20 thng 10 hng năm, tổ chức kiểm ton nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điều 9 Nghị định ny cho Bộ Ti chnh để được chấp thuận thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng. Trường hợp tổ chức kiểm ton đăng ký kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng thuộc lĩnh vực chứng khon thì đồng thời nộp 01 bộ hồ sơ cho Ủy ban Chứng khon Nh nước.
2. Trong qu trình xem xt, nếu hồ sơ chưa đng theo quy định thì trong thời gian 10 ngy lm việc, kể từ ngy tiếp nhận hồ sơ cơ quan c thẩm quyền chấp thuận yu cầu tổ chức kiểm ton hon thiện hồ sơ. Tổ chức kiểm ton phải hon thiện hồ sơ trước ngy 05 thng 11. Trường hợp hồ sơ khng đạt yu cầu theo quy định thì cơ quan c thẩm quyền chấp thuận c văn bản thng bo cho tổ chức kiểm ton.
3. Bộ Ti chnh xem xt, chấp thuận v cng khai danh sch tổ chức kiểm ton v danh sch kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng trước ngy 15 thng 11 hng năm trn trang, cổng thng tin điện tử của mình. Tổ chức kiểm ton v kiểm ton vin hnh nghề c tn trong danh sch ny được thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng quy định tại Khoản 3 Điều 4 Nghị định ny.
Ủy ban Chứng khon Nh nước xem xt, chấp thuận v cng khai danh sch tổ chức kiểm ton v danh sch kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng thuộc lĩnh vực chứng khon trước ngy 20 thng 11 hng năm trn trang, cổng thng tin điện tử của mình. Tổ chức kiểm ton v kiểm ton vin hnh nghề c tn trong danh sch ny được thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định ny.
4. Căn cứ danh sch tổ chức kiểm ton v danh sch kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận, đơn vị c lợi ch cng chng lựa chọn tổ chức kiểm ton v kiểm ton vin hnh nghề để ký hợp đồng thực hiện kiểm ton cho đơn vị mình. Danh sch tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng v danh sch tổ chức kiểm ton, kiểm ton vin hnh nghề được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng thuộc lĩnh vực chứng khon được cập nhật khi c quyết định thay đổi của cơ quan c thẩm quyền.
Điều 11. Hiệu lực thi hnh v trch nhiệm thi hnh
1. Nghị định ny c hiệu lực thi hnh kể từ ngy 01 thng 7 năm 2016.
2. Bộ trưởng Bộ Ti chnh c trch nhiệm hướng dẫn thực hiện Nghị định ny. Cc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chnh phủ, Chủ tịch Ủy ban nhn dn cc tỉnh, thnh phố trực thuộc trung ương v cc tổ chức, c nhn c lin quan chịu trch nhiệm thi hnh Nghị định ny./
|
TM. CHNH
PHỦ |
(Km theo Nghị định số 84/2016/NĐ-CP ngy 01 thng 7 năm 2016 của Chnh phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phc
---------------
Đ N ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN KIỂM TON CHO Đ N VỊ C LỢI CH CNG CHNG
Năm ...
Knh gửi: .
1. Tn Cng ty: ...............................................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Điện thoại: Fax: Email: ..............................
4. Loại hình doanh nghiệp (TNHH, hợp danh, tư nhn) ................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số: ngy: do (tn cơ quan): cấp
6. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm ton số:. ngy do: cấp
7. Thời gian hoạt động kiểm ton tại Việt Nam (tnh đến ngy nộp đơn): ... thng
8. Vốn Điều lệ, vốn chủ sở hữu trn Bảng cn đối kế ton tại thời Điểm kết thc năm ti chnh gần nhất (hoặc vốn chủ sở hữu thực gp tại thời Điểm đăng ký):
9. Số lượng kiểm ton vin hnh nghề đề nghị chấp thuận:... người.
10. Số lượng bo co kiểm ton về bo co ti chnh năm đã pht hnh từ ngy 01 thng 10 năm trước đến ngy 30 thng 9 năm nộp hồ sơ:
Cng ty ... c đăng ký thực hiện kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng thuộc lĩnh vực chứng khon khng?
Cng ty v cc kiểm ton vin hnh nghề của Cng ty c đủ tiu chuẩn v Điều kiện theo quy định tại Nghị định số .../2016/NĐ-CP ngy .../.../2016 của Chnh phủ về tiu chuẩn, Điều kiện đối với kiểm ton vin hnh nghề, tổ chức kiềm ton được chấp thuận kiểm ton cho đơn vị c lợi ch cng chng.
Cc ti liệu gửi km theo đơn, gồm:
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm ton
(2) Danh sch kiểm ton vin hnh nghề đề nghị chấp thuận.
(3) Bo co tình hình ti chnh v tình hình hoạt động kinh doanh của tổ chức kiểm ton trong năm trước, bao gồm:
a) Bo co ti chnh năm... đã được kiểm ton;
b) Danh sch bo co kiểm ton bo co ti chnh đã pht hnh tnh từ ngy 01 thng 10 năm trước đến ngy 30 thng 9 năm nộp hồ sơ đăng ký;
c) Danh sch bo co kiểm ton (hoặc bo co sot xt) bo co ti chnh đã pht hnh cho đơn vị c lợi ch cng chng tnh từ ngy 01 thng 10 năm trước đến ngy 30 thng 9 năm nộp hồ sơ đăng ký (đối với tổ chức kiểm ton đã được chấp thuận trong năm nộp hồ sơ);
d) Tình hình tổ chức, hoạt động v kinh nghiệm kiểm ton của kiểm ton vin hnh nghề v tổ chức kiểm ton;
đ) Cc vi phạm php luật của tổ chức kiểm ton (nếu c);
e) Cc biến động lớn trong năm ti chnh ảnh hưởng đến tổ chức, hoạt động v kết quả hoạt động kinh doanh của tổ chức kiểm ton;
g) Cc biến động lớn trong năm lin quan đến kiểm ton vin hnh nghề (do tăng, giảm kiểm ton vin hnh nghề, cc vi phạm đạo đức nghề nghiệp của kiểm ton vin hnh nghề...).
h) Bản m tả về việc xy dựng v duy trì hệ thống kiểm sot chất lượng.
(4) Bản sao c chứng thực giấy chứng nhận bảo hiểm trch nhiệm nghề nghiệp (nếu c).
Cng ty cam kết rằng cc thng tin cung cấp trong đơn ny v cc ti liệu km theo l đng sự thật. Nếu sai Cng ty xin hon ton chịu trch nhiệm.
Đề nghị cơ quan nh nước c thẩm quyền xem xt, chấp thuận.
|
, ngy ...
thng ... năm ... |
Ghi ch: Trường hợp đăng ký từ lần thứ 2 trở đi nếu khng c thay đổi thì khng phải nộp ti liệu quy định tại Điểm (1), (3d) v (3h).